Volkswagen Passat GP 2016
Nội thất:
· Nội thất màu bạc với vị trí trung tâm, học thông gió thiết kế liền khối thanh lịch, sang trọng.
· Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng, thiết kế kiểu thể thao, tự thu lại khi va đập.
· Cửa hông viền Glossy Aluminium.
· Hổ trợ tựa lung cho ghế tài xế, ghế sau có thể gập.
· Hệ thống đều hòa tự động.
· Đồng hồ Analog đặt tại vị trí trung tâm.
· Hệ thống khởi động bằng nút Start/Stop.
· Cụm đồng hồ điện tử ”Premium” hiển thị đa thông tin.
· Hệ thống giải trí Radio CD multicolour, 5 inch, tích hợp touchscreen,8 loa cao cấp.
· Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động.
v Phiên bản cao cấp
· Ghế lái và hành khách phía trước chỉnh điện 14 hướng, chức năng nhớ vị trí, và massage cho người lái.
· Ghế thể thao bọc da cao cấp.
Ngoại thất:
· Lưới tải nhiệt với 4 thanh nan ngang viền Chrome.
· Đèn pha Halogen tự động, có khả năng tự điều chỉnh, kết hợp với đèn chiếu sáng ban ngày.
· Đèn hậu công nghệ LED
· Kính chắn gió trước cách nhiệt.
· Gương chiếu hậu bên ngoài gập,chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sưởi kính
· Ống xã kép bên trái
· Mâm đúc hợp kim 16 inch
· Phiên bản cao cấp
· Cụm đèn pha và đèn hậu, công nghệ LED cao cấp
· Bánh xe dự phòng
· Mâm đúc hợp kim 18 inch
Động cơ:
· Loại động cơ: phun xăng trực tiếp có tăng áp khí nạp TSI, 4 xylanh
· Dung tích động cơ (cc): 1.798
· Công suất cực đại (Hp/rpm): 180/5.100-6.200
· Momen xoắn cực đại(Nm/rpm):250/1.250-5.000
· Hộp số :Tự động 7 cấp với hợp số DSG
Vận hành:
· Tốc độ tối đa(km/h): 232
· Thời gian tăng tốc thời gian từ 0-80km/h (giây): 5.8
· Thời gian tăng tốc thời gian từ 0-100km/h (giây): 7.9
· Mức độ tiêu hao nhiên liệu lít/100km (kết hợp): 7.3
· Thể tích tiêu hao nhiên liệu (lít): 66
Kích thước:
· Kích thước tổng thể dài x rộng x cao(mm):4.767 x 1.832 x 1.456
· Chiều dài cơ sở(mm): 2.791
· Vết Bánh xe trước(mm): 1.584
· Vết bánh xe sau(mm): 1.568
· Khoảng sáng gầm xe(mm): 1.24
· Thông số lốp: 215/60 R16
· Đường kính quay vòng(m): 11.7
· Tự trọng (Kg): 2.103
An toàn và Công nghệ:
· Trang bị 6 túi khí bảo vệ an toàn (túi khí trước, rèm và bên hông), túi khí hành khách phía trước có thể điều chỉnh chế độ kích hoạt.
· Hệ thống lái trợ lực điện tử, cảm biến theo tốc độ
· Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), chống trượt khi tăng tốc(ASR)
· Hệ thống cân bằng điện tửb( ESC)
· Hệ thống kiểm soát lực kéo (EDTC)
· Chức năng khởi hành ngang dốc:” Hill Hold Control”
· Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC)
· Hệ thống gạt nước tự động với cảm biến mưa
· Chế độ khởi động tiêu chuẩn
· Khóa vi sai trung tâm điều khiển điện tử(EDL)
· Phanh tay điều khiển điện tử , kết hợp chức năng “Auto-Hold” chống trôi xe
· Thiết bị chông trộm điện tử
· Dây đai an toàn 3 điểm, có đèn và âm thanh cảnh báo thắt dây an toàn.
· Công nghệ kiểm soát tình trạng tài xế (cảnh báo lái xe trong tình trạng say ngủ)
· Chức năng khóa cửa an toàn” Child lock” cho trẻ em
Tin đăng liên quan